TT
|
Chuyên ngành/Lĩnh vực/đối tượng QCVN
|
Tên QCVN
|
Phương thức xây dựng QCVN
|
Tổ chức biên soạn xây dựng dự thảo QCVN
|
Thời gian thực hiện
|
Kinh phí dự kiến
(triệu đồng)
|
Bắt đầu
|
Kết thúc
|
NSNN
(tr. đồng)
|
Nguồn khác
|
1. Lĩnh vực bưu chính
|
|
1.1
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tem bưu chính
|
Xây dựng mới
|
Tổng công ty Bưu chính
|
2012
|
2012
|
|
|
2. Lĩnh vực viễn thông
|
|
2.1
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống ghi cước tổng đài mạng viễn thông công cộng
|
Xây dựng mới
|
Cục Viễn thông
|
2012
|
2012
|
|
|
|
2.2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phơi nhiễm trường điện từ đối với đài phát thanh và truyền hình
|
Xây dựng mới
|
Cục Viễn thông
|
2012
|
2012
|
|
|
|
2.3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho thiết bị truyền dữ liệu giải tần 5,8 GHz
|
Xây dựng mới
|
Cục Viễn thông
|
2012
|
2012
|
|
|
|
2.4
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho thiết bị vô tuyến cự ly ngăn (SRD) hoạt động trong giải tần từ 25 đến 1 GHz
|
Xây dựng mới trên cơ sở chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế
|
Cục Viễn thông
|
2012
|
2012
|
|
|
|
2.5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cho thiết bị vô tuyến cự ly ngắn (SRD) hoạt động trong giải tần từ 1 đến 40 GHz |
Xây dựng mới trên cơ sở chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế |
Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện |
2012 |
2013 |
|
|
|
2.6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ internet cố định băng rộng |
Xây dựng mới |
Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện |
2012 |
2013 |
|
|
|
2.7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng truyền tải dịch vụ trên mạng di động 3G |
Xây dựng mới |
Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện |
2012 |
2013 |
|
|
3. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình
|
|
3.1
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu truyền hình cáp số theo tiêu chuẩn DVB- C tại điểm kết nối thuê bao
|
Xây dựng mới trên cơ sở chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
2012
|
2012
|
|
|
|
3.2
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát thanh quảng bá sử dụng kỹ thuật điều tần FM băng tần 54-68 MHz
|
Xây dựng mới trên cơ sở chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế
|
Vụ Khoa học và Công nghệ
|
2012
|
2012
|
|
|
|
3.3
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu truyền hình số mặt đất tại điểm thutrong vùng phủ sóng
|
Xây dựng mới trên cơ sở chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế
|
Cục Quản lý phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
2012
|
2012
|
|
|
|
3.4
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu truyền hình Internet tại điểm kết nối người dùng
|
Xây dựng mới trên cơ sở chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế
|
Cục Quản lý phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
2012
|
2012
|
|
|
|
3.5
|
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu truyền hình số vệ tinh theo tiêu chuẩn DVB-S/S2 tại điểm thu trong vùng phủ sóng
|
Xây dựng mới trên cơ sở chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế
|
Cục Quản lý phát thanh truyền hình và thông tin điện tử
|
2012
|
2012
|
|
|
|
3.6 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu truyền hình số mặt đất (DVB-T2) tại điểm thu trong vùng phủ sóng |
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế |
Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện |
2012 |
2013 |
|
|
|
3.7 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần và tương thích điện từ đối với thiết bị phát hình quảng bá mặt đất sử dụng kỹ thuật số DVB-T2 |
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế |
Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện |
2012 |
2013 |
|
|
|
3.8 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu truyền hình cáp số theo tiêu chuẩn DVB- C2 tại điểm kết nối thuê bao |
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế |
Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện |
2012 |
2013 |
|
|
|
3.9 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao |
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế |
Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện |
2012 |
2013 |
|
|
|
4.0 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định - Các yêu cầu |
Xây dựng mới trên cơ sở chấp nhận tiêu chuẩn Việt Nam |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
2012 |
2013 |
|
|
|
4.1 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ trường (EMC) cho thiết bị trong hệ thống truyền hình cáp |
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
2012 |
2013 |
|
|
|
4.2 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ trường (EMC) trong mạng cáp truyền hình |
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế |
Vụ Khoa học và Công nghệ |
2012 |
2013 |
|
|
|
4.3 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thiết bị SET-TOP BOX trong mạng truyền hình cáp kỹ thuật số - yêu cầu kỹ thuật |
Xây dựng mới trên cơ sở chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế |
Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện |
2012 |
2013 |
|
|
|
4.4 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị giải mã STB trong mạng truyền hình số mặt đất |
Xây dựng mới trên cơ sở chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế |
Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện |
2012 |
2013 |
|
|
|
4.5 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu phát của truyền hình số mặt đất theo DVB-T2 |
Xây dựng mới trên cơ sở tiêu chuẩn quốc tế |
Viện Khoa học kỹ thuật Bưu điện |
2012 |
2012 |
|
|